![Indonesia tham vọng lọt Top 50 FIFA](https://cdn-img.thethao247.vn/resize_472x314/storage/files/ngachelsea/2025/02/08/fake-news-11-67a68c1e2af2b.jpg)
ĐT Campuchia vừa trải qua trận gặp Indonesia tại bảng A AFF Cup 2022 trên SVĐ Bung Karno.
Tại lượt trận thứ 2 bảng A AFF Cup 2022, Campuchia vừa có chuyến làm khách trước Indonesia. Thế trận căng thẳng ngay những phút đầu hiệp 1.
Đội bóng xứ Vạn đảo mở tỷ số trận đấu ở phút 7 do công của Egy Maulana. Ít phút sau, Campuchia đưa mọi thứ trở về vạch xuất phát sau pha bật cao lên đánh đầu của Saret Krya. Phút 35, ngôi sao của bóng đá Indonesia Witan Sulaeman giúp đội nhà vươn lên dẫn 2-1 với pha đệm bóng dễ dàng tung lưới đối phương.
Sang hiệp 2, Campuchia vùng lên nhằm tìm kiếm bàn gỡ hòa. Tuy nhiên, may mắn vẫn chưa tới với đoàn quân của HLV Honda. Bên cạnh đó, màn trình diễn của thủ thành Soksela cũng rất đáng khen ngợi.
Trong khi đó, Indonesia có thể giành chiến thắng với tỷ số đậm hơn nếu như các chân sút của họ tận dụng tốt cơ hội. Với chiến thắng 2-1 trước Campuchia, thầy trò HLV Shin Tae Yong tạm đứng thứ 3 bảng A AFF Cup 2022.
Dù thua nhưng rõ ràng đây là trận đấu rất đáng khen của các cầu thủ Campuchia. Trong 90 phút, thầy trò HLV Honda cầm bóng gần như ngang ngửa với đối thủ và tạo ra những cơ hội ăn bàn rõ rệt.
Ở lượt trận tiếp theo, Indonesia sẽ gặp Brunei vào ngày 26/12. Đây tiếp tục là cơ hội kiếm trọn 3 điểm cho đương kim Á quân AFF Cup. Trong khi đó Campuchia được nghỉ đến ngày 29/12 mới tiếp đón Brunei trên sân nhà.
Bảng A:
TT | Đội | Trận | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 3 |
2 | Philippines | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 4 | 3 | 3 |
3 | Indonesia | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 |
4 | Campuchia | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 |
5 | Brunei | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 10 | -9 | 0 |
Mọi con số thống kê đều nghiêng về Indonesia trước thềm diễn ra cuộc đối đầu trên SVĐ Bung Karno. Đội bóng xứ Vạn đảo được coi là một trong những ứng viên cạnh tranh chức vô địch với Việt Nam hay Thái Lan.
Với việc phải thi đấu trên sân khách, sức ép mà Campuchia phải chịu sẽ lớn hơn nhiều. Bất ngờ mà đoàn quân của HLV Honda tạo ra ở ngày mở màn giúp họ nhận được nhiều lời khen từ khán giả trong khu vực.
Liệu "Những chiến binh Angkor" có tiếp tục tạo nên cơn địa chấn tại AFF Cup 2022 hay không? Câu trả lời sẽ có sau khi 90 phút thi đấu chính thức trên sân Bung Karno kết thúc.
Indonesia: Nadeo Arga Winata, Asnawi Mangkualam, Jordi Amat, Rizky Ridho, Pratama Arhan, Marc Klok, Syahrian Abimanyu, Sandy Walsh, Rachmat Irianto, Ilija Spasojević, Muhammad Rafli.
Campuchia: Keo Soksela; Seut Baraing, Choun Chanchav, Teo Sambath, Doeuy Visal, Lim Pisoth; Orn Chanpolin, Reung Bunheing, Sos Suhana; Sieng Chanthea, Yeu Muslim.
Thời gian | Kết quả | ||
09/12/2021 | Indonesia | 4 : 2 | Campuchia |
04/10/2017 | Indonesia | 3 : 1 | Campuchia |
08/06/2017 | Campuchia | 0 : 2 | Indonesia |
07/12/2008 | Indonesia | 4 : 0 | Campuchia |
29/04/2001 | Campuchia | 0 : 2 | Indonesia |
Indonesia (4 thắng, 1 thua)
Thời gian | Kết quả | ||
27/09/2022 | Indonesia | 2 : 1 | Curacao |
34/09/2022 | Indonesia | 3 : 2 | Curacao |
15/06/2022 | Indonesia | 7 : 0 | Nepal |
12/06/2022 | Indonesia | 0 : 1 | Jordan |
08/06/2022 | Kuwait | 1 : 2 | Indonesia |
Campuchia (1 thắng, 1 hòa, 3 thua)
Thời gian | Kết quả | ||
20/12/2022 | Campuchia | 3 : 2 | Philippines |
09/12/2022 | Malaysia | 4 : 0 | Campuchia |
22/09/2022 | Campuchia | 0 : 1 | Bangladesh |
14/06/2022 | Afghanistan | 2 : 2 | Campuchia |
11/06/2022 | Campuchia | 0 : 3 | Hongkong |
Link xem trực tiếp AFF Cup 2022 hôm nay 23/12
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 ![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 5 | ||
4 | 2 | ||
4 | 1 | ||
4 | 0 |