DTCL 14.3: Bản cập nhật TFT ngày 30/4

Rain Rain
Thứ hai, 28/04/2025 15:30 PM (GMT+7)
A A+

Chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật DTCL 14.3, ra mắt vào thứ tư, ngày 30/04/2025.

Trong bản cập nhật DTCL 14.3, Riot Games sẽ làm lại tướng 5 vàng Kobuko và bổ sung hàng loạt cơ chế hack mới để tăng biến số cho từng trận đấu, khiến mọi trải nghiệm đều trở nên độc nhất.

Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật DTCL 14.3:

Bản cập nhật DTCL 14.3 bao giờ ra mắt?

Bản cập nhật DTCL 14.3 sẽ ra mắt vào ngày 30/4/2025 (thứ tư).

Bổ sung hack mới

Hack vòng đi chợ:

  • Loại bỏ Vòng đi chợ Spatula và Pandora.
  • Vòng đi chợ Sách Tộc Hệ: thêm 25% tỷ lệ xuất hiện ấn tộc hệ.
  • Vòng đi chợ toàn tướng 2 sao.
  • Vòng đi chợ với rất nhiều tướng.
  • Vòng đi chợ toàn tướng 3 vàng.
  • Vòng đi chợ toàn tướng 4 vàng.

Hack vòng quái:

  • Vòng quái Deja Vu được thêm vào: vòng quái PVE cũ lặp lại.

Hack hộp vật phẩm:

  • Bag of Gold: dùng lên tướng để nhận 4 vàng, mỗi vòng sau tăng thêm 1 vàng.

  • Salvager: dùng lên tướng để tháo gỡ toàn bộ trang bị thành các thành phần nhỏ.

  • Implant: Size: cộng vĩnh viễn 350 máu và 20% kích cỡ cho tướng.

  • Implant: Speed: cộng vĩnh viễn 20% tốc độ đánh và giảm kích cỡ tướng.

  • Starter Kits: chỉ xuất hiện ở giai đoạn 1, tặng 1 tướng 1 vàng, 1 tướng 2 vàng và 1 tướng 3 vàng cùng hệ/tộc (không áp dụng cho Cypher).

  • Nesting Dolls: mở hộp bạc thành hộp xanh, rồi thành hộp vàng.

Vòng kỳ ngộ

  • To Split or Not to Split: Sau các vòng đi chợ, người chơi có thể chọn chia thưởng hoặc giữ lại phần thưởng.

  • Group Investing: Sau các vòng đi chợ, người chơi có thể chọn chia thưởng hoặc giữ lại phần thưởng, giữ lại càng lâu thì càng nhận được nhiều phần thưởng.

  • Reroll Subscription: Đầu mỗi giai đoạn, tặng lượt làm mới cửa hàng miễn phí.

  • Three Champions: Bắt đầu trận đấu với một tướng 2 sao.

Cân bằng tộc hệ DTCL 14.3

AMP

  • Điểm cộng dồn thay đổi từ 1/2/3/4 >>> 1/2/3/5.

  • Máu cộng thêm thay đổi từ 100/200/350/500 >>> 100/200/400/600.

Mã Hóa

  • Tăng AD/AP từ 30/45/55% >>> 30/45/65%.

  • Số lượng Thông Tin mỗi trận thua thay đổi từ 18/20/22/24 >>> 16/20/24/28.

  • Số Thông Tin trong Hyperroll thay đổi từ 20 + 2 mỗi giai đoạn >>> 30 + 3 mỗi giai đoạn.

Cơ Điện

  • Hồi năng lượng cơ bản thay đổi từ 5/7/10 >>> 4/7/10.

Kim Ngưu

  • KĐST cơ bản thay đổi từ 12/22/30% >>> 12/22/25%.

Quỷ Đường Phố

  • Buff thay đổi từ 6/10/15/50% >>> 6/10/17/45%.

Siêu Thú

  • Cách tính sát thương vũ khí: dựa trên số tướng còn sống >>> dựa trên tổng cấp sao.

Công Nghệ Cao

Cuộn Số Hóa

  • Giáp/kháng phép tăng từ 55 >>> 65.

Tụ Điện Bất Ổn

  • Tỷ lệ sát thương giảm từ 15% máu >>> 8% máu.

  • Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 20% >>> 25%.

  • STVL cơ bản tăng từ 15% >>> 20%.

Cung Số Ba Chiều

  • SMPT cơ bản tăng từ 25% >>> 30%.

  • Tỷ lệ chí mạng tăng từ 40% >>> 60%.

  • Không còn tự cộng dồn chí mạng lên chính mình

DTCL 14.3: Bản cập nhật TFT ngày 30/4 627243

Cân bằng tướng DTCL 14.3

Tướng bậc 1

Alistar

  • Chống Chịu tăng từ 12/18/25 >>> 15/20/30.

  • SMPT tăng từ 200/300/450 >>> 240/360/600.

Dr. Mundo

  • Hồi máu tăng từ 2% >>> 5%.

  • Tỷ lệ AD tăng từ 130% >>> 200%.

  • SMPT theo máu tăng từ 20% >>> 25%.

Kog'Maw

  • Tỷ lệ AD tăng từ 40% >>> 50%.

Morgana

  • SMPT tăng từ 220/330/550 >>> 400/600/1000.

  • Thời gian tăng từ 10 giây >>> 16 giây.

Zyra

  • SMPT tăng từ 260/390/600 >>> 290/435/660.

  • Sát thương phụ tăng từ 130/195/300 >>> 145/220/330.

Tướng bậc 2

Jhin

  • Mana giảm từ 14/74 >>> 4/74.

  • Tỷ lệ sát thương bật nảy giảm từ 174% >>> 164%.

Vayne

  • Mana thay đổi từ 40/80 >>> 30/90.

Twisted Fate

  • SMCK mỗi đòn đánh: 2 >>> 1,5

  • SMPT tăng từ 200/300/450 >>> 220/330/500.

  • Sát thương bài đặc biệt tăng từ 250/375/565 >>> 265/400/595.

  • Khi kích hoạt 7 Băng Nhóm chỉ còn ném Bài Đỏ và Bài Xanh.

Veigar

  • SMPT giảm từ 320/420/560 >>> 310/400/535.

DTCL 14.3: Bản cập nhật TFT ngày 30/4 627244

Tướng bậc 3

Braum

  • Sát thương cộng thêm từ giáp thay đổi: 100% >>> 100/150/200% tùy cấp sao.

Gragas

  • Mana giảm từ 30/90 >>> 20/80.

Jarvan IV

  • % SMCK giảm từ 350% >>> 280%.

Rengar

  • Máu giảm từ 800 >>> 750.

Yuumi

  • SMPT tăng từ 95/145/220 >>> 100/150/235.

  • Sát thương phụ tăng từ 55/85/125 >>> 60/90/140.

  • Sát thương đánh dấu tăng từ 175% >>> 190%.

Tướng bậc 4

Aphelios

  • Mana giảm từ 0/60 >>> 0/50.

  • Số lượng Chakram tăng từ 6 >>> 8.

  • Tỷ lệ AD của Chakram tăng từ 7/7/50% >>> 11/11/100%.

Cho'Gath

  • Mana giảm từ 60/110 >>> 60/100.

  • Tăng máu theo SMPT: 50/80/500 >>> 70/100/500.

Xayah

  • AD tăng từ 60 >>> 65.

Vex

  • Chuyển hóa hồi máu tăng từ 150% >>> 180%.

Tướng bậc 5

Aurora

  • SMPT giảm từ 50/125/3333 >>> 50/90/3333.

  • SMPT chia nhỏ giảm từ 575/1000/9999 >>> 525/800/9999.

Samira

  • AD tăng từ 65 >>> 70.

Viego

  • Hồi máu giảm từ 8/8/100% >>> 5/5/100%.

  • SMPT giảm từ 220/330/10000 >>> 200/300/10000.

  • Sát thương lan giảm từ 100/150/10000 >>> 90/135/10000.

Urgot

  • Mana giảm từ 0/50 >>> 0/40.

  • AD tăng từ 63 >>> 66.

  • Tỷ lệ sát thương tên lửa tăng từ 95/95/999% >>> 100/100/1000%.

Kobuko (Làm lại)

  • Tốc độ đánh tăng từ 0.8 >>> 1.0

Nội tại mới: Đòn đánh gây thêm sát thương phép. Khi còn dưới một ngưỡng máu nhất định, Kobuko chuyển sang Dạng 2.

Dạng 2:

  • Tăng mạnh Tốc độ đánh, hút máu toàn phần và sát thương nội tại.
  • Kích hoạt: Nhận một lá chắn trong vài giây. Nhấc một kẻ địch gần nhất lên, hất tung tất cả địch trong phạm vi lớn hơn.

Lõi công nghệ / nâng cấp

Nâng Cấp Bạc

Button Mash:

  • Sát thương kỹ năng cơ bản: 200/300/450 >>> 220/330/500.

  • Sát thương lan: 40% >>> 45%.

Eye for an Eye:

  • Trang bị thành phần: 4 >>> 3.

Eye for an Eye+:

  • Trang bị thành phần: 3 >>> 2.

Glass Cannon I:

  • Sát thương: 15% >>> 13%.

Rigged Shop:

  • Lượt roll: 9 >>> 5.

Nâng Cấp Vàng

Chug Bug:

  • Sát thương nội tại: 130/195/300 >>> 160/240/375.

  • Phạm vi sát thương lan: 75% >>> 120%.

Crown’s Will:

  • Giáp: 10 >>> 8.

Cutpurse:

  • Xóa khỏi vòng 2-1.

Cyberdeck:

  • Trang bị lý tưởng: 2 >>> 1.

Glass Cannon II:

  • KĐST: 18% >>> 20%.

High Score:

  • Mốc điểm tăng khoảng 10–20%.

Item Collector II:

  • AD/AP: 1.5% >>> 1%.

Reinforcing Skeleture:

  • Máu cộng thêm khi hạ gục: 40 >>> 55.

Sated Spellweaver:

  • Hút máu toàn phần: 20% >>> 15%.

  • Lá chắn tối đa: 300 >>> 500.

Spear’s Will:

  • Mana khởi đầu: 10 >>> 5.

Spirit Link:

  • Giờ chỉ còn áp dụng cho tướng.

Trait Tracker:

  • Phù hiệu: 6 >>> 5.

Trial Run:

  • Xóa: Tăng máu và STVL.

Vampiric Vitality:

  • Hồi máu: 20% >>> 12%.

Nâng Cấp Kim Cương

Coronation:

  • Tốc độ đánh: 25% >>> 20%.

  • Sức mạnh phép thuật: 35% >>> 30%.

Cybernetic Uplink III:

  • Máu cộng thêm: 200 >>> 180.

  • Năng lượng mỗi giây: 3.5 >>> 3.

Endless Hordes & Endless Hordes+:

  • Máu: 20% >>> 12%.

Future Sight:

  • Hình nộm không còn nhận thêm máu.

Hall of Mirrors:

  • Đã bị vô hiệu hóa.

Lucky Gloves:

  • Không còn nhận được găng tay thứ 3.

Lucky Gloves+:

  • Găng Đấu Tập: 3 >>> 2.

Subscription Service:

  • Vàng: 6 >>> 8.

Góp ý / Báo lỗi
Xem thêm