Bảng giá xe Mitsubishi 03/2025: Khuyến mãi mới nhất 03/2025

Giang Ca Giang Ca
Thứ tư, 19/03/2025 17:20 PM (GMT+7)
A A+

Cập nhật giá xe Mitsubishi mới nhất tháng 03/2025 tại Việt Nam và khuyến mại chi tiết từng mẫu xe: Xpander, Xpander Cross, Attrage, Outlander, Pajero Sport, Triton.

Dưới đây là bảng tổng hợp giá xe Mitsubishi cùng với giá lăn bánh ở Việt Nam tháng 03/2025. Chi tiết khuyến mãi của từng dòng xe sẽ luôn được cập nhật mới nhất. Giá đã bao gồm các lệ phí bắt buộc: phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, bảo trì đường bộ, bảo hiểm dân sự...

Bảng giá xe Mitsubishi tháng 03/2025 tại Việt Nam

Dòng xe

Phiên bản (Động cơ, hộp số)

Giá xe

(ĐVT: triệu đồng)

Giá lăn bánh tại Hà Nội

(ĐVT: triệu đồng)

Giá lăn bánh tại TP.HCM

(ĐVT: triệu đồng)

Mitsubishi Xpander

MT

(động cơ 1.5L, hộp số sàn 5 cấp)

560

649

638

AT

(động cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp)

598

691

679

AT Premium

(động cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp)

658

759

746

Mitsubishi Xpander Cross

AT

(động cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp)

698

804

790

Mitsubishi Attrage

MT

(động cơ 1.2L, hộp số sàn 5 cấp)

380

445

439

CVT

(động cơ 1.2L, hộp số tự động vô cấp CVT INVECS-III)

465

520

512

CVT Premium

(động cơ 1.2L, hộp số tự động vô cấp CVT INVECS-III)

490

539

531

Mitsibishi Outlander

2.0 CVT

(động cơ 2.0L, hộp số tự động vô cấp)

825

960

943

2.0 CVT Premium

(động cơ 2.0L, hộp số tự động vô cấp)

950

1101

1082

2.4 CVT Premium

(động cơ 2.4L, hộp số tự động vô cấp)

(chỉ áp dụng cho khách hàng dự án)

1100

-

-

Mitsubishi Pajero Sport

Dầu 4X2 AT

(động cơ 2.4L, hộp số tự động 8 cấp)

1130

1288

1265

Dầu 4X4 AT

(động cơ 2.4L, hộp số tự động 8 cấp)

1365

1551

1523

Mitsubishi Triton

2WD AT GLX

(động cơ 2.4L, hộp số tự động 6 cấp)

655

705

697

2WD AT Premium

(động cơ 2.4L, hộp số sàn 6 cấp)

782

841

832

4WD AT Athlete

(động cơ 2.4L, hộp số tự động 6 cấp thể thao)

924

993

982

*Lưu ý: Giá xe Mitsubishi lăn bánh tại Hà Nội và TP.HCM ở trên chưa bao gồm phí bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc), giá tuỳ theo gói bảo hiểm đăng ký (thông thường khoảng 1,5% giá trị xe)

Sau đây là giá khuyến mãi từng dòng xe Mitsubishi, thông số cơ bản của xe và đánh giá sơ bộ:

1. MITSUBISHI XPANDER

Giá xe ô tô Mitsubishi Xpander MT: 560 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Mitsubishi Xpander AT: 598 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Mitsubishi Xpander Premium: 658 triệu VNĐ

Màu xe: Trắng, Bạc, Đen, Nâu.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025

Thông số

Mitsubishi Xpander MT

Mitsubishi Xpander AT

Kiểu dáng

MPV compact

Số chỗ

07

Kích thước tổng thể (DxRxC)

4.475 x 1.750 x 1.730 mm

Chiều dài cơ sở

2.775 mm

Khoảng sáng gầm

205 mm

Khoảng cách hai bánh xe trước/sau

1.520/1.510 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,2 m

Trọng lượng không tải

1.235 kg

1.250 kg

Cụm đèn trước

Halogen

Bi-LED

Đèn sương mù trước

Không

LED

Đèn định vị dạng LED ban ngày / Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe

LED

Gương chiếu hậu

Cùng màu với thân xe, Chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ

Mạ crôm, Chỉnh gập điện, Tích hợp đèn báo rẽ

Động cơ

Xăng, 4A91 1.5L MIVEC

Hộp số

Số sàn 5 cấp (5MT)

Số tự động 4 cấp (4AT)

Dung tích xy lanh

1499 cc

Công suất cực đại

104 ps (102,5 mã lực) tại 6000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

141 Nm tại 4000 vòng/phút

Dẫn động

Cầu trước FWD

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson với lò xo cuộn / Thanh xoắn

Phanh trước/sau

Đĩa/ Tang trống

Mâm xe & Lốp xe

Mâm đúc hợp kim 16 inch, 2 tông màu & lốp 205/55R16

Dung tích thùng nhiên liệu

45 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

6,1 lít/100km

6,2 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

7,4 lít/100km

7,6 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

5,3 lít/100km

5,4 lít/100km

Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Xpander:

Sở hữu kích thước tổng thể lần lượt là 4475 x 1750 x 1730 mm, Mitsubishi Xpander 2025 gây ấn tượng với một vẻ ngoài đậm chất Crossover trong khung sườn MPV, mang đến một cảm giác mới mẻ cho người xem.

Tùy theo phiên bản mà lưới tản nhiệt được mạ crom xám hoặc sơn màu đen bóng với thiết kế phá cách, bộ 3 lá kim loại xếp chồng liền mạch với đèn định vị phía trên mà nhiều người có thể lầm tưởng là đèn trước.

Ngoại thất xe Mitsubishi Xpander

Đánh giá nội thất xe Mitsubishi Xpander:

Sở hữu chiều dài cơ sở 2775 mm, chiếc xe MPV 7 chỗ Xpander 2025 đảm bảo các hành khách ở hàng ghế đầu và thứ 2 thoải mái với thiết kế ôm và khoảng để chân thoáng.

Vô lăng của bản số tự động được trang bị vô cùng hiện đại, bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển âm thanh, chế độ thoại rảnh tay và hệ thống ga tự động, cả 2 phiên bản đều có khả năng chỉnh 4 hướng cho tư thế cầm lái linh hoạt và thoải mái hơn.

Nội thất xe Mitsubishi Xpander

Chi tiết & khuyến mãi xe: MITSUBISHI XPANDER 2025

2. MITSUBISHI XPANDER CROSS

Giá xe ô tô Mitsubishi Xpander Cross 2025: 698 triệu đồng

Màu xe: Cam, Bạc, Đen, Trắng

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander Cross

Thông số kỹ thuật

Mitsubishi Xpander Cross 2025

Kích thước tổng thể

4.500 x 1800 x 1750 mm

Chiều dài cơ sở

2775 mm

Khoảng cách 2 bánh xe trước/sau

1.520/1.510 mm

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

5.2 mm

Khoảng sáng gầm xe

225 mm

Trọng lượng không tải

1.275kg

Số chỗ ngồi

7

Loại động cơ

1.5L MIVEC

Dung tích xi-lanh

1.499 cc

Công suất cực đại

104/6.000 (ps/rpm)

Mô-men xoắn cực đại

141/4.000 (Nm/rpm)

Dung tích thùng nhiên liệu

45 lít

Hộp số

Số tự động 4 cấp 4AT

Truyền động

Cầu trước - FWD

Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Xpander Cross:

Mitsubishi Xpander Cross sở hữu ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hiện đại, kết hợp với mặt ca-lăng và ốp cản thiết kế mới nổi bật phong cách SUV, đồng thời mang đến sự trẻ trung và cá tính hơn cho chiếc xe.

Ngoại thất xe Mitsubishi Xpander Cross

Bên cạnh đó, xe còn gây ấn tượng với những chi tiết thiết kế mới như đèn chiếu sáng phía trước Full LED, phần thân xe thể hiện sự mạnh mẽ và chắc chắn. Kết hợp với đó là ốp viền bảo vệ không chỉ mang đậm nét SUV mà còn giúp phần thân khỏi bị trầy xước khi đi trên các cung đường gồ ghề.

Đánh giá nội thất xe Mitsubishi Xpander Cross:

Mitsubishi Xpander Cross sở hữu chiều dài cơ sở lý tưởng 2.775 mm mang đến cho người dùng không gian nội thất rộng rãi và thoải mái. Cùng với đó, triết lý “Omotenashi” được ứng dụng trong thiết kế khoang nội thất của mẫu xe Mitsubishi Xpander Cross giúp không gian này trở nên ấn tượng và bắt mắt hơn.

Đặc biệt, các trang bị tiện ích trên xe cũng được thiết kế tinh tế và sang trọng, giúp khách hàng cảm nhận sự cao cấp ngay khi bước vào khoang lái như:

- Ghế da cao cấp hai tông màu cá tính, năng động hơn

- Ốp trang trí họa tiết carbon tinh tế

- Vô lăng và cần số bọc da, chỉ màu nâu hài hòa với nội thất sang trọng

Nội thất xe Mitsubishi Xpander Cross

Chi tiết & khuyến mãi xe: MITSUBISHI XPANDER CROSS

Thông tin chi tiết về giá bán & khuyến mãi vui lòng liên hệ:

Mitsubishi Hà Nội: 0903865589 Ms Minh Luyến

3. MITSUBISHI ATTRAGE

Giá xe ô tô Mitsubishi Attrage MT: 380 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Mitsubishi Attrage CVT: 465 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Mitsubishi Attrage CVT Premium: 490 triệu VNĐ

Màu xe: Đỏ, Xám, Trắng.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage 2025

Thông số

Mitsubishi Attrage MT

Mitsubishi Attrage CVT

Kiểu dáng

Sedan

Số chỗ

05

Kích thước tổng thể (DxRxC)

4.305 x 1.670 x 1.515 mm

Chiều dài cơ sở

2.550 mm

Khoảng sáng gầm

170 mm

Khoảng cách hai bánh xe trước/sau

1.445/1.430 mm

Trọng lượng không tải/ toàn tải

875/1330 kg

905/1350 kg

Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước

Halogen phản xạ đa hướng

LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày

Đèn sương mù

Không

Lưới tản nhiệt

Viền Crôm

Viền đỏ

Gương chiếu hậu

Cùng màu với thân xe, chỉnh điện

Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ

Cánh lướt gió đuôi xe & Ăng ten vây cá

Không

Động cơ

Xăng, 1.2L MIVEC

Hộp số

Số sàn 5 cấp (5MT)

Số tự động vô cấp CVT (INVECS-III)

Dung tích xy lanh

1193 cc

Công suất cực đại

78 ps (77 mã lực) tại 6000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

100 Nm tại 4000 vòng/phút

Tốc độ tối đa

172 km/h

170 km/h

Dẫn động

Cầu trước FWD

Hệ thống treo trước/sau

Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng / Dầm xoắn

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió / Tang trống

Mâm xe & Lốp xe

Mâm hợp kim, 185/55R15

Dung tích thùng nhiên liệu

42 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

5,09 lít/100km

5,36 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

6,22 lít/100km

6,47 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

4,42 lít/100km

4,71 lít/100km

Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Attrage:

Chiếc xe đến từ Nhật Bản không có cầu kỳ trong thiết kế nhưng vẫn có một vẻ lịch lãm riêng. Phần đầu xe nổi bật nhờ thiết kế lưới tản nhiệt mạ crom cùng những đường uốn nhẹ nhàng tạo nên một "gương mặt" dễ nhìn cho Mitsubishi Attrage.

Cụm đèn sương mù cũng được ưu ái mạ viền crom. Thân xe có gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, mâm xe đúc hợp kim với kích thước 15 inch khỏe khoắn với màu titan sang trọng.

Ngoại thất xe Mitsubishi Attrage

Đánh giá nội thất xe Mitsubishi Attrage:

Dù là sedan cỡ nhỏ nhưng Mitsubishi Attrage có không gian ghế ngồi khá rộng rãi và được bọc da khá sang trọng mà không phải mẫu xe nào trong phân khúc cũng được trang bị.

Không chỉ vậy, vô-lăng của Mitsubishi Attrage cũng có thiết kế bọc da mang đến sự trẻ trung và lịch lãm cho xe. Trung tâm bảng táp-lô là màn hình DVD với kích thước 6,1 inch có thể kết nối Bluetooth/USB/AUX giúp đáp ứng tốt những nhu cầu giải trí của khách hàng.

Nội thất xe Mitsubishi Attrage

Chi tiết: MITSUBISHI ATTRAGE 2025

4. MITSUBISHI OUTLANDER

Giá xe ô tô Mitsubishi Outlander CVT 2.0: 825 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Mitsubishi Outlander CVT 2.0 Premium: 950 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Mitsubishi Outlander CVT 2.4 Premium: 1100 triệu VNĐ

Màu xe: Trắng, Xám, Nâu, Đen, Đỏ.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander 2025

Thông số

Mitsubishi Outlander CVT 2.0

Mitsubishi Outlander CVT 2.0 Premium

Mitsubishi Outlander CVT 2.4 Premium

Kiểu dáng

SUV

Số chỗ

07

Kích thước tổng thể (DxRxC)

4.695 x 1.810 x 1.710 mm

Chiều dài cơ sở

2.670 mm

Khoảng sáng gầm

190 mm

Khoảng cách hai bánh xe trước/sau

1.540/1.540 mm

Bán kính quay vòng tối thiểu

5,3 m

Trọng lượng không tải

1.500 kg

1.535 kg

1.610 kg

Đèn chiếu xa / Đèn chiếu gần

Halogen dạng thấu kính

LED dạng thấu kính

LED dạng thấu kính

Đèn pha điều chỉnh được độ cao

Tự động

Tự động

Đèn sương mù trước/sau

Đèn định vị dạng LED ban ngày / Đèn báo phanh thứ ba trên cao

LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi

Động cơ

Xăng, 4B11 2.0L DOHC MIVEC

Xăng, 4B11 2.0L DOHC MIVEC

Xăng, 4B12 2.4L DOHC MIVEC

Hộp số

Số tự động vô cấp CVT INVECS III

Dung tích xy lanh

1998 cc

1998 cc

2360 cc

Công suất cực đại

145 ps (143 mã lực) tại 6000 vòng/phút

145 ps (143 mã lực) tại 6000 vòng/phút

167 ps (165 mã lực) tại 6000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

196 Nm tại 4200 vòng/phút

196 Nm tại 4200 vòng/phút

222 Nm tại 4100 vòng/phút

Dẫn động

Cầu trước FWD

Cầu trước FWD

Dẫn động 4 bánh 4WD

Hệ thống treo trước/sau

Kiểu MacPherson với thanh cân bằng / Đa liên kết với thanh cân bằng

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió/Đĩa

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Mâm xe & Lốp xe

Mâm đúc hợp kim 18 inch, lốp 225/55R18

Dung tích thùng nhiên liệu

63 lít

63 lít

60 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

7,25 lít/100km

7,25 lít/100km

7,7 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

9,75 lít/100km

9,75 lít/100km

10,3 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

5,8 lít/100km

5,8 lít/100km

6,2 lít/100km

Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Outlander:

Thiết kế ngoại thất chắc chắn là một trong những ưu điểm nổi bật nhất của Mitsubishi Outlander. Ngay từ những thế hệ đầu tiên và với phiên bản mới này, hãng xe Nhật Bản vẫn giữ ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” - linh hồn trong thiết kế ngoại thất của Outlander, cùng kích thước tổng thể 4,695 x 1,810 x 1,710 mm và chiều dài trục cơ sở đạt 2,670 mm.

Bên cạnh đó, ngoại hình của Outlander cũng là điểm ấn tượng với khách hàng khi xe sở hữu ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” khỏe khoắn, thể thao nhưng không có quá nhiều đường nét rối rắm.

Ngoại thất xe Mitsubishi Outlander

Đánh giá nội thất xe Mitsubishi Outlander:

Khoang cabin của Mitsubishi Outlander 2025 mang phong cách thiết kế nội thất đơn giản, gọn gàng nhưng không kém phần sang trọng. Chất liệu da xuất hiện xuyên suốt khoang lái, riêng bản tiêu chuẩn 2.0 CVT chỉ được sử dụng vật liệu nỉ.

Nhìn chung, các chi tiết được khá sắp xếp hợp lý giúp tận dụng tối đa không gian, kết hợp cùng các tính năng tiện nghi được trang bị tốt mang đến sự thoải mái và thư giãn cho hành khách.

Nội thất xe Mitsubishi Outlander

Chi tiết: MITSUBISHI OUTLANDER 2025

5. MITSUBISHI PAJERO SPORT

Giá xe ô tô Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT (máy dầu): 1130 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×4 AT (máy dầu): 1365 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Mitsubishi Pajero Sport Gastroline 4×4 AT (máy xăng): 1200 triệu VNĐ (chỉ áp dụng cho khách hàng dự án)

Màu xe: Trắng, Đen, Nâu, Đỏ, Xám Titan.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2025

Thông số

Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x2 AT

Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x4 AT

Kiểu dáng

SUV

Số chỗ

07

Kích thước tổng thể (DxRxC)

4.825 x 1.815 x 1.835 mm

Chiều dài cơ sở

2.800 mm

Khoảng sáng gầm

218 mm

Bán kính quay vòng tối thiểu

5,6 m

Trọng lượng không tải / toàn tải

1.940 / 2.710 kg

2.115 / 2.775 kg

Cụm đèn trước

Đèn pha Bi - LED dạng thấu kính

Đèn pha điều chỉnh được độ cao

Tự động

Đèn sương mù dạng LED

-

Đèn chiếu sáng ban ngày

LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ

Động cơ

Dầu, 2.4L MIVEC

Hộp số

Hộp số tự động 8 cấp - chế độ thể thao

Dung tích xy lanh

2442 cc

Công suất cực đại

181 ps (179 mã lực) tại 3500 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

430 Nm tại 2500 vòng/phút

Dẫn động

Cầu sau RWD

2 cầu Super Select 4WD (SS4-II)

Hệ thống treo trước/sau

Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng / Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió

Trợ lực lái

Thủy lực

Mâm xe & Lốp xe

Mâm đúc hợp kim 18 inch, lốp 225/55R18

Dung tích thùng nhiên liệu

68 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

8,4 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

10,4 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

7,3 lít/100km

Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport:

Với kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của Pajero Sport 2025 lần lượt là 4.785 x 1.815 x 1.805 (mm), trục cơ sở 2.800 (mm) và khoảng sáng gầm xe là 218 (mm), bán kính quay vòng tối thiểu 5,6 (m). 

Nhìn chung Pajero Sport gọn gàng hơn đôi chút nếu đặt cạnh Everest hay mu-X, các thông số này cũng đủ để khách hàng dễ dàng đi lại ở các đô thị.

Ngoài ra, Mitsubishi Pajero Sport cũng đảm bảo sự cơ động ở các địa hình phức tạp với thiết kế gầm cao. Khối động cơ khoẻ 2.4L MIVEC máy dầu hoặc động cơ V6 máy xăng. 

Dẫn động cầu sau và 2 cầu (bản đặc biệt) cho cảm giác vô-lăng tốt hơn, khả năng tăng tốc và vận hành tốt hơn trong điều kiện đường khô ráo, ở tốc độ cao.

Ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport

Đánh giá nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport:

Bên trong cabin, các chất liệu da, ốp gỗ cao cấp và mạ chrome tinh tế được sử dụng rộng khắp giúp tăng thêm phần sang trọng và lịch lãm.

Cả ba phiên bản Mitsubishi đều được trang bị ba hàng ghế, khác với tại Australia khi những khách hàng xứ sở chuột túi còn có thêm một tùy chọn năm chỗ ngồi.

Và Pajero Sport chỉ được phân phối tại Việt Nam với các phiên bản 7 chỗ, cùng tùy chọn ghế lái chỉnh điện, hàng ghế giữa gập 60:40 và hàng ghế sau gập phẳng 50:50.

Nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport
Nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport

Thông tin chi tiết về giá bán & khuyến mãi vui lòng liên hệ:

Mitsubishi Hà Nội: 0903865589 Ms Minh Luyến

6. MITSUBISHI TRITON

Giá xe ô tô Mitsubishi Triton 2WD AT GLX: 655 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Mitsubishi Triton 2WD AT Premium: 782 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Mitsubishi Triton 4WD AT Athlete: 924 triệu VNĐ

Màu xe: Trắng, Xám, Cam, Bạc, Nâu, Đen.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 2025

Thông số

4x2 MT

4x2 AT MIVEC

4x4 MT MIVEC

4x2 AT MIVEC Premium

4x4 AT MIVEC Premium

Kiểu dáng

Pickup (Bán tải)

Số chỗ

05

Kích thước tổng thể (DxRxC)

5.305 x 1.815 x 1.775 mm

5.305 x 1.815 x 1.780 mm

5.305 x 1.815 x 1.795 mm

Khoảng sáng gầm

200 mm

205 mm

220 mm

Bán kính quay vòng tối thiểu

5,9 m

Trọng lượng không tải

1.725 kg

1.740 kg

1.915 kg

1.810 kg

1.925 kg

Dung tích thùng nhiên liệu

75 lít

Cụm đèn trước

Halogen

LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng

Đèn báo phanh trên cao

Đèn sương mù trước

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện, mạ crom

Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương

Động cơ

Máy dầu, 2.5L Diesel DI-D

Máy dầu, 2.5L Diesel DI-D, High Power VGT

Hộp số

Số sàn 6 cấp (6MT)

Số tự động 6 cấp (6AT)

Số sàn 6 cấp (6MT)

Số tự động 6 cấp - Chế độ thể thao (6AT - Sport mode)

Số tự động 6 cấp - Chế độ thể thao (6AT - Sport mode)

Công suất cực đại

136 mã lực tại 4000 vòng/phút

181 mã lực tại 3500 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

324 Nm tại 2000 vòng/phút

430 Nm tại 2500 vòng/phút

Dẫn động

Cầu sau

Cầu sau

2 cầu Easy Select 4WD

Cầu sau

2 cầu Super Select 4WD-II

Hệ thống treo trước/sau

Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng / Nhíp lá

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió / Tang trống

Trợ lực lái

Thủy lực

Mâm xe & Lốp xe

Mâm đúc hợp kim 16 inch, lốp 245/70R16

Mâm đúc hợp kim 17 inch, lốp 245/65R17

Mâm đúc hợp kim 17 inch, lốp 245/65R17

Mâm đúc hợp kim 18 inch, lốp 265/60R18

Mâm đúc hợp kim 18 inch, lốp 265/60R18

Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Triton:

Bước sang thế hệ thứ 5 vừa được giới thiệu ở Việt Nam, Mitsubishi Triton đã thay đổi gần như hoàn toàn với ngoại hình mới ấn tượng hơn đi cùng nhiều cải tiến ở khung gầm và động cơ.

Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thay đổi phần đầu của Triton trở nên dữ dằn và hiện đại hơn: Đèn pha được đưa lên cao đời cũ 100 mm, cản dưới và hốc hút gió tương tự Xpander, lưới tản nhiệt hầm hố với thanh ngang bằng nhựa sơn bạc, logo đặt chính giữa.

Thân xe cũng cứng cáp hơn nhiều so với thế hệ trước, vòm bánh xe mở rộng hơn, phần thùng xe nhìn trường hơn. Bộ vành 18 inch mang đến cái nhìn khoẻ khoắn, hiện đại hơn đời cũ, đèn hậu có thiết kế dải LED stop khá đẹp.

Ngoại thất xe Mitsubishi Triton
Ngoại thất xe Mitsubishi Triton

Đánh giá nội thất xe Mitsubishi Triton:

Nội thất của Triton khá tương đồng với Pajero Sport. Vô-lăng giống với Pajero Sport, tích hợp nhiều phím chức năng, khe cắm USB và HDMI nằm cạnh khay chứa đồ và dàn cửa gió trên trần cho hàng ghế sau.

Cụm đồng hồ ấn tượng khi sử dụng màn hình LCD: đồng hồ vòng tua bên trái và dải tốc độ bên phải. Hệ thống cruiser control đã được tích hợp trên vô-lăng, hệ thống gài cầu super sellect 4WD hoặc easy-select 4WD.

Nội thất xe Mitsubishi Triton
Nội thất xe Mitsubishi Triton

Chi tiết: MITSUBISHI TRITON 2025

Quý độc giả có nhu cầu tìm hiểu về xe Xpander có thể liên hệ trực tiếp tới đại lý để được tư vấn và giải đáp các vấn đề liên quan:

Trần Anh Tuấn: 0982 497 189

Đại lý xe Mitsubishi tại Việt Nam
giá xe Mitsubishi 2021 bảng giá xe Mitsubishi
Xem thêm